次第だ
Do đó
Cấu trúc
V (thể từ điển) / Vた / Vている ✙ 次第だ
Nghĩa
『次第だ』dùng để trình bày lý do, nguyên nhân của sự việc. Do chỉ dùng trong văn cảnh trang trọng nên thường ở thể lịch sự『次第です』.
日時
の
変更
について、
改
めてお
知
らせする
次第
です。
Do đó, về việc thay đổi ngày giờ, tôi sẽ thông báo vào lúc khác.
先日
の
会議
の
内容
は、のちほど
書面
にてご
報告
する
次第
です。
Do vậy, nội dung cuộc họp hôm trước sẽ được báo cáo sau bằng văn bản.
このような
事情
から
利用規則
を
改正
する
次第
です。
Với tình hình này, chúng tôi sẽ sửa đổi các quy tắc sử dụng.
このような
ミス
が
起
きてしまい、
深
く
反省
している
次第
です。
Chúng tôi đang tự kiểm điểm sâu sắc do đã để xảy ra một sai sót như vậy.
この
度アメリカ政府
の
招
きにより
親善大使
として
アメリカ
へ
来
た
次第
です。
Do đó, tôi đến Mỹ lần này với tư cách là đại sứ thiện chí theo lời mờicủa chính phủ Mỹ.