ないことはない
Không phải là không
Cấu trúc
Aいくない ✙ ことはない
Aなじゃない ✙ ことはない
Nじゃない ✙ ことはない
Vない ✙ ことはない
Vられない ✙ ことはない
A
Nじゃない ✙ ことはない
Vない ✙ ことはない
Vられない ✙ ことはない
Nghĩa
『ないことはない』dùng để:
1. Phủ định một phần hoặc toàn bộ ý kiến trước đó.
2. Tỏ ý điều gì đó không hẳn là không thể, nhưng cần sự cố gắng hoặc thỏa mãn điều kiện nào đó
3. Tỏ ý điều gì đó không hẳn là không thể, nhưng có lý do khiến người nói không muốn thực hiện
1. Phủ định một phần hoặc toàn bộ ý kiến trước đó.
2. Tỏ ý điều gì đó không hẳn là không thể, nhưng cần sự cố gắng hoặc thỏa mãn điều kiện nào đó
3. Tỏ ý điều gì đó không hẳn là không thể, nhưng có lý do khiến người nói không muốn thực hiện
食
べられないことはないが、あまり
好
きじゃない。
Không phải là tôi không ăn được nó, chỉ là tôi không thích nó lắm.
お
酒
やたばこをやめるのは
難
しいが
辞
められないことはない。
Bỏ rượu và thuốc lá tuy khó, nhưng không phải là không bỏ được.
『
料理
、おいしくないの?』『いいえ、
美味
しくないことはないがお
腹
があまりすいてないんです。』
『Đồ ăn không ngon à?』『Không, không phải không ngon, chỉ là tôi không đói lắm.』
走
れば、
間
に
合
わないことはないよ。
急
ごう!
Nếu chạy thì không hẳn là không kịp. Nhanh lên!
『
彼
は
今日来
なさそうだね。』『う
ー
ん、
来
ないことはないと
思
うよ。
遅
れてでも
来
るって
言
ってたし。』
『Có vẻ hôm nay anh ấy sẽ không đến nhỉ.』『Không, tôi nghĩ không phải là không đến. Anh ấy bảo dù muộn vẫn sẽ đến mà.』