つもりではない
Không có ý
Cấu trúc
V-る + つもりではない
Nghĩa
Dùng để biện hộ rằng “thật sự không có ý như thế”, khi người khác hiểu lầm về hành vi và thái độ của mình. Có thể dùng 「つもりはない」để thay thế.
私
はそんなことをするつもりではなかったんです。
Tôi không có ý làm chuyện như thế.
あなたの
迷惑
をかけるつもりではなかったんです。
Tôi không có ý làm phiền anh.