まんざら…でもない/ではない
Không đến nỗi là...
Cấu trúc
まんざら…でもない/ではない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không đến nỗi, không hẳn là, không hoàn toàn là..."
彼女
の
態度
からして、まんざら
彼
が
嫌
いでもないようだ。
Nhìn thái độ của cô ấy thì xem ra cô ấy cũng không đến nỗi ghét anh ta lắm đâu.
彼
の
演奏
はまんざら
捨
てたものではなかった。
Màn trình diễn của anh ấy cũng không đến nỗi là đồ bỏ.
初
めのうち
私
は
犬
が
怖
かったが、
今
ではまんざら
嫌
でもない。
Ban đầu thì tôi sợ chó lắm, nhưng giờ thì không đến nỗi ghét.