そうになる
Suýt...
Cấu trúc
V-ます + そうになる
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “rơi vào tình huống suýt thì xảy ra một sự việc nằm ngoài tầm kiểm soát của người nói”. Thường dùng để kể lại một sự việc trong quá khứ.
腐
っている
食
べ
物
を
食
べて、
吐
きそうになった。
Vì ăn phải đồ ăn thiu nên tôi suýt nôn.
悪
い
人
の
言葉
を
信
じて、
危
うく
偽者
を
買
いそうになった。
Trót tin lời người xấu, tôi suýt mua phải đồ giả.
昨日危
うく
屋上
から
落
ちそうになった。
Hôm qua tôi suýt rơi từ sân thượng xuống.