も…ば
Chắc khoảng...thì
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + も…ば
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: cần số lượng khoảng bao nhiêu để thực hiện một hành động, sự việc nào đó. Ngoài còn có thể dùng cả 「たら」,「と」. Ngoài ra, cuối câu thường là các cách nói thể hiện sự suy đoán của người nói như 「だろう」,「でしょう」,「と思う」.
雨
はだんだん
小降
りになってきた。あと
半時間
もすれば
降
り
止
むだろう。
Mưa ngày càng nhỏ lại. Chắc khoảng nửa tiếng nữa thì sẽ tạnh hẳn.
以前
、この
国
は
原油
が
豊
かだったが、もう5
年
もたてば、
使
い
切
ってしまうだろう。
Trước đây, quốc gia này có nguồn giàu mỏ phong phú lắm, nhưng chắc 5 năm nữa sẽ bị cạn kiệt.