ようにみせる
Làm ra vẻ như
Cấu trúc
V・A・Naな・Nの + ようにみせる
Nghĩa
Diễn tả ý: thực ra không phải như vậy, nhưng lại làm cho có vẻ trông như vậy.
泥棒
は
跡
を
消
して
外部
から
誰
も
侵入
しなかったように
見
せた。
Tên trộm đã xóa dấu vết để làm ra vẻ không ai đột nhập từ bên ngoài vào.
彼
は
勉強
していたように
見
せたが、
実
は
漫画
を
読
んでいた。
Nó làm ra vẻ đang học nhưng thực ra lại đang đọc truyện tranh.
彼女
は
息子
の
結婚
を
気
にしていないように
見
せたが、
本当
はとても
心配
だった。
Bà ấy làm ra vẻ không quan tâm đến chuyện kết hôn của con trai nhưng thực ra lại rất lo lắng.