てもいい
Cũng được (Đề nghị)
Cấu trúc
Vて + もいい
Nghĩa
Dùng trong trường hợp người nói tự mình đứng ra đề nghị làm một việc gì. Thường là đề nghị làm một việc có lợi cho đối phương.
私
が
駅
まで
乗
せてもいい。
Để tôi đèo anh ra ga cũng được.
この
任務
は
私
が
担当
してもいい。
Để tôi phụ trách nhiệm vụ này cũng được.