んじゃないか
Có lẽ... chăng
Cấu trúc
V・A・Na-な ・N-な + んじゃないか
Nghĩa
Dùng để diễn tả suy đoán của người nói. Dạng lịch sự là 「んじゃありませんか」.
今晩
は
雨
なんじゃないか。
黒雲
が
来
たよ。
Có lẽ tối nay trời sẽ mưa chăng. Mây đen đã kéo đến rồi đó.
山田
さんは
肉
が
嫌
いなんじゃないか。ぜんぜん
食
べなかった。
Có lẽ anh Yamada ghét thịt chăng? Anh ấy chẳng ăn miếng nào cả.
彼
は
病気
なんじゃないかな。
咳
が
出
ているよ。
Có lẽ ông ấy bị ốm chăng? Ông ấy đang ho đấy.