んだろう
Có lẽ...
Cấu trúc
V・A・Na-な ・N-な + んだろう
Nghĩa
Thể hiện ý nghĩa "có lẽ là...", diễn tả sự suy đoán của người nói. Đây là cách nói kết hợp 「んだ」với 「だろう」.
明日
は
雨
なんだろう。
Có lẽ mai sẽ mưa.
彼
は
今回
の
試験
に
受
かるんだろう。
Có lẽ anh ấy sẽ đỗ kỳ thi lần này.