~さえ…ば
Chỉ cần....là đủ
Cấu trúc
Nさえ…ば
Vます + さえ + すれば
Vて + さえ + すれば
Vます + さえ + すれば
Vて + さえ + すれば
Nghĩa
Đưa ra điều kiện tối thiểu nhất để điều gì đó có thể xảy ra. Trong đó, vế câu được hình thành bởi さえ〜ば là điều kiện mà chỉ cần nó được thực hiện, vế sau cũng sẽ xảy ra.
彼女
は
幸
せさえあれば、
何
の
困
っても
超
えられます。
Chỉ cần cô ấy hạnh phúc, tôi có thể vượt qua bất cứ khó khăn nào.
謝
ってさえすれば
許
してあげるよ。
Chỉ cần anh xin lỗi, tôi sẽ tha thứ.