サハラ砂漠
サハラさばく
☆ Danh từ
Sa mạc Sahara.
サハラ砂漠
は
世界
で
最
も
大
きい
砂漠
です。
Sahara là sa mạc lớn nhất trên thế giới.

サハラさばく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu サハラさばく
サハラ砂漠
サハラさばく
sa mạc Sahara.
サハラさばく
サハラ砂漠
sa mạc Sahara.
Các từ liên quan tới サハラさばく
sa mạc Sahara.
西サハラ にしサハラ
phía Tây Sahara
サブサハラ サブ・サハラ
Sub-Saharan Africa
スペイン領サハラ スペインりょうサハラ
Sahara thuộc Tây Ban Nha
サハラ以南アフリカ サハラいなんアフリカ
Châu Phi hạ Sahara
サハラ以南のアフリカ サハラいなんのアフリカ
Châu Phi Hạ Sahara (là một thuật ngữ địa lý được dùng để miêu tả một vùng của lục địa Châu Phi nằm phía nam Sahara, hay các quốc gia châu Phi nằm hoàn toàn hay một phần ở phía nam Sahara)
tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê lương
trại, trang trại, đồn điền, nông trường, khu nuôi thuỷ sản, trại trẻ, farm, house, cày cấy, trồng trọt, cho thuê, trông nom trẻ em, trưng, làm ruộng