させてあげる
(Cho phép)
Cấu trúc
V-させてあげる
Nghĩa
Lối nói này kết hợp dạng sai khiến với「 あげる」, để diễn đạt ý nghĩa cho phép hoặc để mặc cho ai muốn làm gì thì làm.
そんなにこのプロジェクトをやりたいのなら、やらせてあげましょう。
Anh đã muốn làm dự án này đến vậy thì tôi sẽ để cho anh làm.
昨夜
、ずいぶん
遅
くまで
勉強
をしていたようだから、もう
少
し
休
ませてあげましょう。
Ta nên để cho nó nghỉ thêm một chút nữa, vì tối qua hình như nó học đến mãi tận khuya thì phải.