させてくれる
Cho tôi được làm (ân huệ)
Cấu trúc
V-させてくれる
Nghĩa
Diễn đạt ý nghĩa, theo đó sự cho phép hoặc sự phó mặc, không can thiệp được tiếp nhận như là một ân huệ, bằng cách kết hợp dạng cầu khiến với「 もらう」、「くれる」.
両親
が
早
く
亡
くなったので、
兄
と
姉
が
働
いて
私
を
大学
に
進学
させてくれた。
Vì cha mẹ tôi mất sớm nên anh và chị tôi đã phải đi làm cho tôi được vào đại học.
彼
は
私
を
幸
せな
気持
ちにさせてくれる。
Anh ấy làm tôi cảm thấy hạnh phúc.