まるで
Cứ như thể (Liên từ)
Cấu trúc
まるで ...よう/みたい
Nghĩa
Dùng để so sánh trạng thái, tính chất của sự vật, sự việc với một trường hợp khác vốn dĩ không phải như thế. Có thể sử dụng để so sánh hai trường hợp cùng loại lẫn khác loại. Khi thêm まるで vào cấu trúc よう/みたい, mức độ so sánh sẽ được nhấn mạnh hơn.
彼
はまるで
先生
のように
話
す。
Anh ấy nói chuyện cứ như thể mình là thầy giáo vậy.
あの
二人
はまるで
兄弟
みたいによく
似
ている。
Hai người kia giống nhau cứ như anh em vậy.