いただきます
Nhận, lấy....
Cấu trúc
(N1 に) N2 をいただきます.
Nghĩa
「 いただきます」là khiêm nhường ngữ được dùng thay cho「 もらいます」 với hàm ý thể hiện sự khiêm tốn, nhún nhường của người nhận đối với người cho khi người nói nhận gì đó từ người có tuổi tác, địa vị xã hội cao hơn mình (trừ người trong gia đình), người không thân quen lắm hoặc khi muốn thể hiện sự tôn trọng đối với người cho mình.
ハー
さんからその
答
えをいただきました。
Tôi nhận được câu trả lời từ cô Hà.
誕生日にたくさんのプレゼントをいただきました。
Tôi đã nhận được rất nhiều quà vào ngày sinh nhật.