... いぜん
Trước khi ...
Cấu trúc
V-るいぜん
Nghĩa
Mang ý nghĩa "trước một sự kiện, biến cố nào đó". Dùng để nói lên mối quan hệ về thời gian của một sự việc bắt đầu một giai đoạn mới sau một thời gian khá dài của giai đoạn trước.
彼女
は
歌手
になる
以前
は
スーパー店員
だったらしい。
Nghe nói dường như trước khi trở thành ca sĩ, cô ấy đã từng là nhân viên làm việc trong siêu thị.
新
しい
家具
を
買
う
以前
に、
引
っ
越
し
先
を
決
めなければならない。
Trước khi mua đồ đạc mới, phải quyết định địa điểm chuyển đến.
新しいプロジェクトを始める以前に、今までのものをもう一度見直してみる必要もあるのではありませんか。
Trước khi bắt đầu một dự án mới, có lẽ cũng cần thử xem lại một lần những dự án trước đây.