ても~ても
Dù... hay...cũng đều
Cấu trúc
Vても...Vても
Aくても...Aくても
Naでも...Naでも
Nでも...Nでも
Aくても...Aくても
Naでも...Naでも
Nでも...Nでも
Nghĩa
Đây là cấu trúc liệt kê ra nhiều điều kiện, để biểu thị ý nghĩa bất cứ điều kiện nào trong số đó được đáp ứng cũng sẽ đưa đến cùng một kết quả như nhau.
息子
は、
肉
でも
野菜
でも、
強制
しないで
食
べます。
Con trai tôi thì dù là thịt hay rau cũng ăn mà không cần ép buộc gì.
お
金持
ちでも
貧乏
でも、
彼
はみんなの
扱
いが
公平
です。
Dù là giàu hay nghèo thì anh ấy cũng đối xử với mọi người một cách bình đẳng.
インターネットで調べても専門家に聞いても、まだこの象徴の意味が理解できない。
Dù đã tra trên mạng hay hỏi chuyên gia mà tôi vẫn chưa hiểu được ý nghĩa của biểu tượng này.