てみる
Thử...
Cấu trúc
V-て + みる
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "thử làm một việc gì đó".
一度
すしを
食
べてみたい。
Tôi muốn ăn thử sushi một lần.
パソコンを直したが、ちょっと使ってみてください。
Tôi đã sửa máy tính rồi, anh hãy dùng thử xem sao.
来日
したことがないので、
一度行
ってみたいと
思
っている。
Tôi chưa từng đến Nhật bao giờ nên muốn thử đi một lần.
バイク
をやめて、
バス
で
通学
をしてみることにした。
Tôi đã quyết định thử đi học bằng xe buýt, không dùng xe máy nữa.