てくれない(か)
Được không (Nhờ vả)
Cấu trúc
V + てくれない(か)
Nghĩa
Dùng để nhờ vả người khác làm gì đó cho mình. Thường được phát âm với giọng cao lên. Cũng có trường hợp lược bỏ (か) .
お
砂糖
、
取
ってくれない。
Lấy đường giùm tôi được không?
ちょっと
荷物
を
持
ってくれませんか。
Làm ơn cầm hộ tôi chút hành lý được không?
この
小説
を
貸
してくれないか。
Cho tôi mượn cuốn tiểu thuyết này được không?
明日
は
午前九時
までに
来
てくれませんか。
Làm ơn đến đây trước 9 giờ sáng mai được không?