よく(も)
Không ngờ..., mà vẫn...
Cấu trúc
よく(も)
Nghĩa
Biểu thị sự ngạc nhiên khi ai đó đã làm những việc khó khăn, hoặc xảy ra những chuyện không ngờ.
彼
はよくもあんな
難
しい
日本語
が
一年
で
マスター
できたもんだね。
Không ngờ tiếng Nhật khó như thế mà anh ấy có thể thông thạo trong 1 năm.
あんな暑い天気の中でエアコンをつけずにそのままに寝ていました。どうやって暑さを凌いでいたんですか。
Trong thời tiết nóng như thế mà anh ấy vẫn ngủ không bật điều hòa. Làm thế nào anh chịu được nóng vậy?