あと
Còn, thêm
Cấu trúc
あと+ từ chỉ số lượng
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "số lượng còn lại, còn số lượng bao nhiêu".
用事
を
片
づけるにはあと2
日
で
十分
です。
Để thu xếp việc riêng cần thêm 2 ngày nữa là đủ.
あと
三人
あれば
サッカーチーム
が
作
れる。
Chỉ cần thêm 3 người nữa là tập hợp được một đội bóng đá.
あと500メートルでゴールインというところで、その選手はあきらめてしまった。
Chỉ còn 500 mét nữa là đến đích thì vận động viên đó lại bỏ cuộc.
あと
数分
で
終
わりますので、
待
っていただけますか。
Chỉ còn vài phút nữa là xong, ông có thể chờ được không?