Nは/がNをV-させる
Ai khiến cho ai làm gì (đối tượng là người)
Cấu trúc
N + は/が + N + をV-させる
Nghĩa
Diễn đạt ý nghĩa “khiến cho ai phải làm gì” hoặc “là nguyên nhân đưa tới sự việc ai đó làm gì”. Đây là những câu sai khiến dùng tự động từ chỉ những hành động mà tự mình không kiềm chế được như 「泣き」(khóc),「笑う」 (cười),v.v... Chủ ngữ 「Nが」trong câu có dạng「NがV (tự động từ)」 sẽ biến thành 「Nを」trong câu sai khiến.
田中
さんは、いつも
冗談
を
言
ってみんなを
笑
わせる。
Tanaka lúc nào cũng bông đùa khiến cho ai nấy đều buồn cười.
二年
も
続
けて
落第
して
家族
をがっかりさせた。
Tôi thi trượt 2 năm liền khiến cho gia đình tôi chán nản.