ご...になる
Làm, thực hiện
Cấu trúc
ご+ N + になる
Nghĩa
Là cách nói tôn kính. Trường hợp sử dụng chung với các danh từ Hán Nhật thường có dạng「ごNになる」, nhưng dùng giới hạn ở một số từ. Nếu dùng dạng「ください」 thì biểu thị ý mời lịch sự.
山下先生
は1988
年
に
東京大学
をご
卒業
になりました。
Thầy Yamashita đã tốt nghiệp trường Đại học Tokyo vào năm 1988.
いつまでご
滞在
になりますか。
Bạn sẽ ở lại đến bao giờ?