て くださる
...giùm được không (yêu cầu)
Cấu trúc
Vて + くださる
Nghĩa
Đây là cách nói yêu cầu làm một việc gì đó cho người nói hoặc những người thuộc phía người nói.
「...てくださいますか」,「...てくださいませんか」là 2 cách nói yêu cầu lịch sự hơn 「...てください」.
「...てくださいますか」,「...てくださいませんか」là 2 cách nói yêu cầu lịch sự hơn 「...てください」.
駅
で
待
っていてくださる。
Em đợi chị ở nhà ga nhé.
ついでに歯磨きのチューブを一つ買って下さいますか。
Nhân tiện, nhờ anh mua giúp tôi một tuýp kem đánh răng.
荷物
が
届
いたかどうか
確認
して
下
さいませんか。
Chị có thể xác nhận giúp tôi xem hành lý đã đến chưa được không?