なにか
Có điều gì đó (Trạng thái)
Cấu trúc
なにか
Nghĩa
Dùng để diễn tả ý nghĩa "không rõ tại sao lại có cảm giác như vậy". Trong cách nói thân mật thì thành [なんか].
彼女
の
話
し
方
は
何
か
不自然
だ。
Cách nói chuyện của cô ấy có gì đó không tự nhiên.
何
か
問題
があると
感
じた。
Tôi cảm thấy có vấn đề gì đó.
この
歌
を
聞
くと、いつも
何
か
寂
しい
気持
ちになってくる。
Lần nào nghe bài này tôi cũng thấy buồn buồn thế nào ấy.