いぜん
Trước đây, trước kia
Cấu trúc
以前
Nghĩa
以前(いぜん)diễn tả ý nghĩa "khá lâu trước đây". Có sắc thái trang trọng hơn 前 (まえ). Được sử dụng như một trạng từ hoặc danh từ trong câu.
彼女
は
以前
、その
近
くに
住
んでいた。
Trước đây, cô ấy đã từng sống ở gần đó.
以前
その
人
に
会
ったような
気
がする。
Tôi có cảm giác trước kia đã từng gặp người đó..
私
は
以前大酒飲
みだった。
Trước đây tôi từng là kẻ siêu nghiện rượu.
以前僕
は
アフリカ
へ
行
ったことがある。
Trước đây tôi đã từng đến châu Phi.