…. ば ....
Nếu ... thì xin ...
Cấu trúc
…ば + nhờ vả / khuyến dụ
Nghĩa
Đây là cách nói lịch sự mang tính thành ngữ, được dùng khi muốn yêu cầu, khuyên bảo hoặc đề nghị đối với người nghe, nó diễn tả sự quan tâm tới hoàn cảnh hoặc tâm trạng của đối phương, có nghĩa là "điều này không ngược với hoàn cảnh và ý muốn của ông", "nếu ông không rảnh rỗi hoặc không thích thú thì không nhất thiết phải đáp lại điều đó".
もしそう
言
って
差
し
支
えなければあなたは
服
を
着替
えた
方
がいいと
思
います。
Nếu bạn không ngại khi tôi nói điều này, tôi nghĩ bạn nên thay quần áo đi.
もしよろしければそれを
私
に
教
えてもらえませんか。
Nếu bạn không phiền, bạn có thể chỉ cho tôi biết được không?