そこで
Ở đó, vào lúc ấy (Thời điểm)
Cấu trúc
そこで là một dạng liên từ được dùng để nối câu.
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "vào thời điểm đó".
仕掛
け
花火
が
炸裂
し、そこで
祭
りが
終
わりになった。
Chùm pháo bông nổ tung và lễ hội đã kết thúc vào lúc ấy.
2014年に日本に行った。そこで、1円相当220ドンです。
Tôi đến Nhật năm 2014, và lúc ấy 1 yên tương đương với 220 VNĐ.