は...にV-てあります
Vị trí của kết quả
Cấu trúc
N1 は N2 に V-てあります
Nghĩa
Thể hiện trạng thái của đồ vật sau khi xảy ra một việc gì đó và hiện giờ (thời điểm nói) kết quả của việc đó vẫn còn tồn tại và người nói nhìn thấy được. Trong đó, đặt trọng tâm ý muốn nói trong này là ở vị trí tồn tại của kết quả nói đến.
その
新聞
は
壁
に
貼
ってあります。
Tờ báo đó đang được dán trên tường.
パスポート
は
財布
の
中
にしまってあります。
Hộ chiếu được cất ở trong ví.