お…ねがう
Xin làm ơn ..., mời ông ...
Cấu trúc
お + Vます + ねがう
ご + N + ねがう
Nghĩa
Ý nghĩa: "xin làm ơn ..., xin mời... ", thường được dùng theo dạng yêu cầu.
明日
うかがいたいと、
中山
さんにお
伝
え
願
えますか。
Cô có thể làm ơn nhắn với ông Nakayama giúp tôi rằng tôi muốn đến thăm vào ngày mai, được không ?
10月のシンポジウムにご出席願いたいのですが、ご都合はいかがでしょうか。
Tôi muốn mời ông đến dự hội nghị chuyên đề tháng 10, không biết ông có rảnh không ?
ご
乗車願
います。
Xin mời quý khách lên xe.
ご
了承願
います。
Xin hãy hiểu cho.