ていただく
Xin vui lòng... (Chỉ thị)
Cấu trúc
V-ていただく
Nghĩa
Dùng để đưa ra chỉ thị một cách lịch sự. Chỉ những người ở cương vị có thể ra chỉ thị đơn phương mới có thể sử dụng cách nói này. Phần nhiều dùng với hình thức 「お/ご~いただく」.
この
志願書
に
個人情報
をご
記入
していただきます。
Xin vui lòng điền thông tin cá nhân vào đơn đăng ký này.
携帯電話
はご
利用
いただけません。
Xin vui lòng không dùng điện thoại di động.