なれた
Quen với...
Cấu trúc
V-ます + なれた + N
Nghĩa
Diễn tả việc người nói đã quen làm một hành động nào đó.
使いなれたペンで書く。
Tôi thường viết bằng những loại bút mình quen dùng.
退職後
も
住
み
慣
れた
都市
で
暮
らしたい。
Sau khi nghỉ hưu tôi vẫn muốn sống ở thành phố mà tôi đã sống quen rồi.