てもらえるか
Nhờ...được không
Cấu trúc
V-て + もらえるか
V-て + もらえないか
Nghĩa
Dùng để nhờ ai đó làm một điều gì đó cho người nói. Thể thường dùng cho đối tượng có mối quan hệ gần gũi, thể lịch sự dùng cho phạm vi đối tượng rộng lớn hơn.
ちょっとエアコンをつけてもらえる。
Nhờ anh bật giúp tôi điều hòa được không?
ちょっと
消
し
ゴム貸
してもらえますか。
Anh cho tôi mượn cái tẩy được không?
ちょっと五万ドン貸してもらえない。
Anh cho tôi vay 50.000 đồng được không?
ここは
病院
なんですから、
喫煙
をやめてもらえませんか。
Vì đây là bệnh viện, nên quý vị có thể ngừng hút thuốc được không ạ?