けれど
Nhưng
Cấu trúc
けれど là một liên kết từ.
Nghĩa
Dùng ở đầu câu, biểu thị ý nghĩa sự việc được triển khai tiếp theo khác với dự đoán từ những việc được trình bày trước đó. So với 「しかし」thì hơi có tính văn nói. Tuy nhiên cũng sử dụng trong văn viết có phong cách thân mật.
2
時間待
った。けれど、
彼女
は
姿
を
表
さなかった。
Tôi đã chờ 2 tiếng đồng hồ. Nhưng, chẳng thấy bóng dáng cô ta đâu.
その
パーティー
ではだれも
知
っている
人親切楽
Tại buổi tiệc đó, tôi chẳng có một người quen nào. Nhưng mọi người ai cũng tử tế, rất là vui.