...がまま
Cứ thế mà
Cấu trúc
V-る/V-られる + がまま
Nghĩa
Là cách nói cố định, có tính chất thành ngữ, diễn đạt việc cứ theo đúng như vậy, không thay đổi gì cả.
言
われるがままに、
署名
してしまった。
Thì anh nói sao tôi làm vậy nên đã ký tên mất rồi.
あるがままに
物事
を
見
るようにしなさい。
Hãy nhìn sự vật sự việc theo đúng như những gì đang có.