....ませんか?
Tôi nghĩ là......, bạn cũng nghĩ vậy chứ?
Cấu trúc
V-ます+ませんか?A-く +ありませんか?Na-な じゃ + ありませんか?Nじゃ + ありませんか?
Nghĩa
Sử dụng khi đòi hỏi sự đồng ý ở người nghe với ý “tôi nghĩ là ..., bạn cũng nghĩ như vậy đúng không?”
A:
最近
、
電動自転車
を
使用
する
人
が
増
えていませんか。B:そうですね。
昔
は
少
なかったのに。。。
A: Gần đây thì những người sử dụng xe đạp điện chẳng phải tăng lên sao? B: Ừ nhỉ, trước đây có mấy đâu.