たいへん
Rất
Cấu trúc
Biểu thị ý nghĩa: tính chất của sự việc đã ở vào mức cực độ.
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa: tính chất của sự việc đã ở vào mức cực độ. Lối nói có phần kiểu cách. Trong văn nói thì thường dùng hình thức 「とても」 (rất), 「すごく」 (cực kì) hơn.
彼
はたいへん
効率
よく
仕事
をした。
Anh ấy đã làm việc rất hiệu quả.
先日
は
大変結構
な
贈
り
物
を
頂戴
し、
身
に
余
る
喜
びを
感
じております。
Hôm nọ tôi nhận được một món quà tuyệt vời, tôi cảm thấy rất vui.