...もあり...もある
Vừa...vừa
Cấu trúc
N + でもあり N + でもあるNa + でもあり Na + でもあるA-く + もあり A-く + もある
Nghĩa
Với hình thức「XもありYもある」diễn đạt ý nghĩa cả 2 bên X và Y.
私
にとっては、この
本
は
有利
でもあり
無駄
でもある。
Đối với tôi, quyển sách này vừa có ích lại vừa vô ích.
リンさんは私の親友でもあり仲間でもある。
Linh vừa là bạn thân vừa là đồng nghiệp của tôi.
テレビ
を
見
ることは
面白
くもあり
退屈
でもある。
Xem tivi thì cũng vừa vui vừa chán.