...もあれば...もある
(Cũng) có.....(cũng) có.....
Cấu trúc
N + もあれば + N + もある
V + こともあれば + V + こともある
Nghĩa
Nêu ra những biến thể của một sự việc, để nói lên rằng có rất nhiều trường hợp. Thường là nêu ra những biến thể có tính đối lập.
テレビ番組
の
中
にはおもしろいのもあれば、そうでないのもある。
Trong số các chương trình truyền hình, có chương trình thú ví, có chương trình thì không.
バス
に
乗
っていると、
便利
な
時
もあれば、
不便
な
時
もある。
Đi xe buýt thì cũng có lúc tiện, cũng có lúc bất tiện.
自転車
で
学校
に
行
く
人
もあれば、
バス
で
行
く
人
もいる。
Một số người đi học bằng xe đạp, một số khác đi bằng xe buýt.