で
Vừa.. vừa
Cấu trúc
Aな + でN + で
Nghĩa
Dùng để nối tính từ đuôi な hoặc danh từ với một ngữ.
この
部屋
はきれいで、
広
いです。
Căn phòng này vừa sạch lại vừa rộng.
リー
さんは
韓国人
で、
留学生
です。
Lee là người Hàn và là du học sinh.
Vừa.. vừa