...てあげてください
Hãy ... cho
Cấu trúc
V-てあげてください
Nghĩa
Sử dụng khi nhờ cậy ai đó làm một việc gì có lợi cho người thứ ba. Trường hợp người thứ ba là người
thuộc phía người nói thì thường dùng 「…てやってくれ/くれないか/ください」.
ケーキ
を
作
りすぎたので、おじいさんに
持
っていってあげて
下
さい。
Mẹ làm nhiều bánh quá nên con hãy mang đến cho ông.
大翔
くん、
今度
の
日曜日
、
暇
だったら
真理子
さんの
引
っ
越
しを
手伝
ってあげてくれない?
私
、
用事
があってどうしても
行
けないのよ。
Này Hiroto, chủ nhật này nếu rảnh cậu hãy giúp cô Mariko dọn nhà giùm tớ nhé. Tớ không thể nào đi được vì có việc.