...を...みる
Xem, coi, cho rằng
Cấu trúc
NをA-くみるNがV-るとみる
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa "nghĩ rằng..., suy luận rằng...". Là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết.
試験
を
甘
くみていると
失敗
しますよ。
Xem thường thi cử thì sẽ rớt đấy.
日本政府
は
今回
の
事件
を
重
くみて、
対策委員会
を
設置
することを
決定
しました。
Chính phủ Nhật Bản coi vụ việc này là nghiêm trọng, và đã quyết định thành lập ủy ban ứng phó.
警察
は、その
被疑者
にはまだ
余罪
があるとみて、
厳
しく
追求
する
構
えです。
Cảnh sát cho rằng nghi phạm đó còn phạm một số tội khác nên đang chuẩn bị truy xét triệt để.