やなにか
Hoặc một thứ tương tự
Cấu trúc
N + やなにか
Nghĩa
Dùng khi muốn nói còn có những sự vật, sự việc tương tự như thứ đã nêu. Trong cách nói thân mật thì thành 「やなんか」.
休日
は
テレビ
やなにかを
見
てゆっくり
リラックス
します。
Vào ngày nghỉ tôi thường thong thả thư giãn bằng cách xem tivi gì đó.
財布
の
中
には
運転免許
やなにかの
身
の
回
り
品
が
入
っていた。
Trong ví có giấy tờ tùy thân như bằng lái xe gì đó.