まだ...
Vẫn còn (so sánh)
Cấu trúc
まだ...
Nghĩa
Diễn tả quan điểm của người nói cho rằng làm việc này vẫn còn tốt hơn làm việc kia. Thường dùng với「まだいい」,「まだました」.
皿洗
いをさせられるよりは、
掃除
の
方
がまだいい。
Thà quét nhà còn hơn bị bắt rửa bát.
科目
は
全
て
嫌
いだが、
文学
よりも
数学
の
方
がまだましだ。
Tôi chẳng thích môn nào cả, nhưng thà học toán còn hơn học văn.