まだ...
Mới có...(trôi qua)
Cấu trúc
まだ...
Nghĩa
Dùng chung với những từ chỉ thời gian để nhấn mạnh trạng thái mới có một chút thời gian trôi qua kể từ một sự việc nào đó.
アメリカ
へ
来
て、まだ
三ヶ月
だ。
Tôi mới sang Mỹ được có 3 tháng.
まだ
半時間
だけ
働
いているのに、もう
疲
れる
気
がした。
Mới làm việc có nửa tiếng mà tôi đã thấy mệt rồi.