なにか
Cái gì đó (Sự việc)
Cấu trúc
なにか
Nghĩa
Dùng để chỉ một sự việc không thể diễn tả một cách rõ ràng. Thường dùng như một trạng từ, nhưng cũng có thể dùng kèm trợ từ. Trong cách nói thân mật thì thành [なんか].
冷蔵庫
に
何
か
入
っているから、
喉
が
乾
いたら
飲
みなさい。
Trong tủ lạnh có để mấy thứ gì đó, nếu thấy khát thì anh cứ lấy uống nhé.
何
か
問題
はありませんか。
Có vấn đề gì không?
犯人
の
手
に
何
か
鋭
い
物
が
切
ったような
跡
がある。
Trên tay thủ phạm có dấu vết như là vật gì đó sắc nhọn cắt vào.