...そうにみえる
Trông, có vẻ
Cấu trúc
Na +そうにみえる
Aい + そうにみえる
Vます + そうにみえる
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "bề ngoài thì trông có vẻ như thế nhưng thực tế như thế nào thì không biết".
送別会
で
彼
はなんだか
悲
しそうに
見
えた。
Anh ấy trông có vẻ buồn trong bữa tiệc chia tay.
この
問題
ははじめ
簡単
そうに
見
えたが、やってみると
複雑
だ。
Vấn đề này thoạt nhìn thì có vẻ đơn giản, nhưng làm thử mới thấy phức tạp.
彼女
は
若
そうに
見
えるが、
来年
は40
歳
になる。
Cô ấy trông có vẻ trẻ nhưng sang năm đã 40 tuổi rồi.