ていい
Có thể ..., được phép ...
Cấu trúc
V-ていい
A-くていい
Na + でいい
N + でいい
A-くていい
Na + でいい
N + でいい
Nghĩa
Diễn tả sự cho phép, nhượng bộ. Dùng trong văn nói.
この
図書館
にある
本
は
自由
に
読
んでいい。
Bạn được tự do đọc sách trong thư viện này.
ちょっとこのペン借りていいかしら。
Tôi mượn cái bút này một chút được chứ?
十万ドン
でいいから、
貸
してくれないか。
Chỉ cần 100 nghìn đồng thôi cũng được, anh cho tôi mượn được chứ?