じゃない
Không phải, phải không, không phải...hay sao?
Cấu trúc
Na・N + じゃない
Nghĩa
Diễn tả nghĩa phủ định nếu nói với ngữ điệu cao lên hoặc diễn tả nghĩa khẳng định nếu nói với ngữ điệu thấp dần xuống.
Đây là lối nói thân mật của 「ではない」. Dùng trong văn nói, cả nam lẫn nữ đều dùng.
Đây là lối nói thân mật của 「ではない」. Dùng trong văn nói, cả nam lẫn nữ đều dùng.
山田君
?いや,
山田
じゃない。
Yamada à? Không, tôi không phải Yamada.
山田君
じゃない?ええ、
山田
よ。
Yamada phải không? Ừ, Yamada đây.
あら、
雨
じゃない。
Chà, mưa rồi kìa.